Khoảng Cách Và Phương Tiện Giao Thông Từ Sài Gòn 'TPHCM' Đến Các Tỉnh Việt Nam
Bạn đang băn khoăn không biết Quãng đường và phương tiện từ Sài Gòn, TP.HCM đi đến các tỉnh thành phố trên cả nước như thế nào? Hãy cũng thuê xe Bùi Gia tìm hiểu ngay "Khoảng cách từ Sài Gòn (Tp Hồ Chí Minh) đến các tỉnh của Việt Nam" nhé!
Khi nói đến khoảng cách từ trung tâm đô thị sôi động Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) đến các tỉnh khác trên khắp đất nước, chúng ta không chỉ đề cập đến số liệu đơn thuần, mà còn nhìn nhận về hệ thống giao thông và phương tiện di chuyển. Điều này không chỉ mang lại cái nhìn tổng quan về sự kết nối vùng miền mà còn giúp hiểu rõ về sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội trên cả nước.
-
Khoảng Cách Địa Lý
Đối với khoảng cách địa lý, Sài Gòn nằm ở vị trí cực nam của Việt Nam, có thể tính theo đường bộ hoặc đường hàng không. Với việc sử dụng các tuyến đường quốc lộ và cao tốc hiện đại, việc đi lại từ Sài Gòn đến các tỉnh khác trở nên thuận tiện và nhanh chóng hơn.
-
Hệ Thống Giao Thông
Sự phát triển của hệ thống giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu khoảng cách thực tế và tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương. Các tuyến đường quốc lộ, cao tốc và đường sắt kết nối Sài Gòn với các tỉnh, tạo nên một mạng lưới giao thông chặt chẽ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện.
-
Phương Tiện Di Chuyển
Bên cạnh các phương tiện cá nhân như ô tô và xe máy, các phương tiện công cộng và dịch vụ vận chuyển công cộng cũng đóng vai trò quan trọng. Hệ thống xe buýt, tàu hỏa và dịch vụ chuyển phát nhanh giúp kết nối Sài Gòn với các địa phương khác, đồng thời giảm áp lực giao thông và ô nhiễm môi trường.
Khoảng cách từ Sài Gòn đến các tỉnh khác không chỉ là một con số trên bản đồ mà còn là câu chuyện về sự phát triển, kết nối và hòa nhập của một thành phố với cả nước. Việc hiểu rõ về hệ thống giao thông và phương tiện di chuyển không chỉ giúp tối ưu hóa quá trình đi lại mà còn đóng góp vào sự phồn thịnh của khu vực và cả đất nước.
1.Khoảng cách từ HCM tới các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Khi bạn đặt chân tới thành phố Hồ Chí Minh, cửa ngõ phía Nam của Việt Nam, bạn mở ra không gian kết nối tuyệt vời với các tỉnh thuộc khu vực Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược, khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận được thu gọn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Từ trung tâm năng động này, du khách có thể dễ dàng khám phá vẻ đẹp tự nhiên, văn hóa độc đáo và trải nghiệm đa dạng mà khu vực Đông Nam Bộ và Tây Nguyên mang đến, tạo nên một hành trình đầy ấn tượng và ý nghĩa.
2.Khoảng cách từ TP.HCM tới các tỉnh Tây Nam Bộ
Khoảng cách từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các tỉnh Tây Nam Bộ là một yếu tố quan trọng khi xác định lộ trình và thời gian di chuyển giữa các địa điểm. Với vị trí đắc địa tại trung tâm miền Nam Việt Nam, TP.HCM là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục lớn nhất khu vực.
Các tỉnh thuộc Tây Nam Bộ như Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, và Cần Thơ... nằm trong bán kính tương đối gần, tạo nên mạng lưới giao thông thuận tiện. Điều này giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và tăng cường sự kết nối giữa TP.HCM và các địa phương lân cận.
Đường bộ, và đường hàng không đều đóng vai trò quan trọng trong việc nối liền TP.HCM với các tỉnh Tây Nam Bộ. Ngoài ra, các tuyến đường cao tốc như Cao tốc Trung Lương, Quốc lộ 1A, và các cầu đường như Cầu Rạch Miễu, Cầu Mỹ Thuận... đều đóng góp vào việc thuận lợi cho việc di chuyển hàng hóa và người dân giữa các địa phương này.
Với khoảng cách ngắn và mạng lưới giao thông phát triển, việc du lịch, kinh doanh và giao thương giữa TP.HCM và Tây Nam Bộ trở nên thuận tiện, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội trong khu vực.
3.Quãng đường (số KM) từ TP.HCM tới các tỉnh thành trong cả nước
Với sự phát triển không ngừng của đường sắt, đường bộ và các phương tiện giao thông hiện đại, quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến các tỉnh thành trên khắp cả nước trở nên thuận lợi hơn bao giờ hết. Hành trình này không chỉ mang đến trải nghiệm du lịch tuyệt vời mà còn là cơ hội để khám phá vẻ đẹp đa dạng của Việt Nam.
Với hạ tầng giao thông ngày càng được nâng cấp, việc di chuyển từ TP. Hồ Chí Minh tới các tỉnh thành trở nên thuận tiện và an toàn. Bạn có thể lựa chọn các phương tiện như ô tô, tàu hỏa, hoặc máy bay tùy thuộc vào mục đích và thời gian của mình.
Hành trình đi tới miền Bắc, bạn sẽ bắt gặp vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng Tây Bắc, những thửa ruộng bậc thang ở Sapa hay lòng chảo nước thiên nhiên ở Hạ Long. Nếu hướng về miền Trung, những bãi biển dịu dàng, lịch sử lâu dài ở Huế hay những công trình kiến trúc độc đáo ở Đà Nẵng chắc chắn sẽ làm say đắm du khách.
Đến miền Nam, cảm nhận không khí sôi động, sôi nổi của TP. Hồ Chí Minh, khám phá văn hóa độc đáo tại Cần Thơ hay đắm chìm trong bãi biển Phan Thiết. Không chỉ là hành trình, mà còn là cuộc phiêu lưu khám phá vùng đất hữu tình và đa dạng.
Nhờ vào sự tiện lợi của các tuyến giao thông và sự đa dạng văn hóa của các địa phương, quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh tới các tỉnh thành trên khắp cả nước không chỉ là một chuyến đi, mà còn là hành trình kỳ thú, là cơ hội để tận hưởng trọn vẹn cái đẹp của Việt Nam."
ĐỊA DANH |
Khoảng Cách |
ĐỊA DANH |
Khoảng Cách |
Tp. Qui Nhơn |
688 |
Tp. Hà Nội |
1719 |
Tx.Phan Thiết |
188 |
Tx. Bắc Cạn |
1557 |
Tp. Đà Nẵng |
977 |
Tx. Bắc Giang |
1668 |
Tp. Buôn Ma Thuộc |
390 |
Tx. Bắc Ninh |
1688 |
Tx. Hà Tĩnh |
1379 |
Tx.Cao Bằng |
1982 |
Tp. Nha Trang |
439 |
Tp. Plây Cu |
541 |
Tx. Kon Tum |
837 |
Tx. Hà Giang |
1400 |
Tp. Đà Lạt |
292 |
Tx. Phủ Lý |
1660 |
Tp. Nam Định |
1629 |
Tx. Hà Đông |
1708 |
Tp. Vinh |
1428 |
Tx. Hải Dương |
1663 |
Tx. Phan Rang |
334 |
Tp. Hải Phòng |
1618 |
Tx. Tuy Hoà |
560 |
Tx. Hoà Bình |
1643 |
Tx. Đồng Hới |
1231 |
Tx. Hưng Yên |
1657 |
Tx. Tam Kỳ |
898 |
Tx. Lào Cai |
1365 |
Tx. Quảng Ngãi |
835 |
Tx. Điện Biên |
1215 |
Tp. Huế |
1065 |
Tx. Lai Châu |
1197 |
Tx. Long Xuyên |
189 |
Tx. Lạng Sơn |
1656 |
Tx. Châu Đốc |
244 |
Tx. Ninh Bình |
1626 |
Tx. Bạc Liêu |
280 |
Tx. Việt Trì |
1648 |
Tp. Vũng Tàu |
120 |
Tx. Hòn Gai |
1566 |
Tx. Bến Tre |
85 |
Tx. Đông Hà |
1139 |
Tx. Thủ Dầu Một |
30 |
Tx. Sơn La |
1380 |
Tx. Đồng Xoài |
104 |
Tx. Thái Bình |
1610 |
Tx.Cà Mau |
347 |
Tp. Thái Nguyên |
1643 |
Tp. Cần Thơ |
170 |
Tp. Thanh Hoá |
1566 |
Tp. Biên Hòa |
40 |
Tx. Tuyên Quang |
1553 |
Tx. Sa Đéc |
162 |
Tx. Vĩnh Yên |
1670 |
Tx. Cao Lãnh |
160 |
Tx. Yên Bái |
1551 |
Tx. Rạch Giá |
248 |
|
|
Huyện: Hà Tiên |
338 |
|
|
Tx. Tân An |
47 |
|
|
Tx. Sóc Trăng |
230 |
|
|
Tx. Tây Ninh |
99 |
|
|
Tp. Mỹ Tho |
70 |
|
|
Tx. Vĩnh Long | 135 |
Bảng Giá Cho Thuê Xe Du Lịch Tại TPHCM Đi Các Tỉnh
Cho thuê xe du lịch có rất nhiều dòng xe khác nhau, mỗi dòng xe có một mức giá cho thuê xe khác nhau hoàn toàn. Bên cạnh đó từng thời điểm thuê xe mà có giá thuê xe ô tô khác nhau, nhằm giúp bạn có được sự dễ dàng nhất trong quá trình tham khảo và tìm hiểu về giá, Bùi Gia Travel xin gửi đến quý khách bảng giá cho thuê xe mới nhất 2024 dưới đây. Nếu cần tư vấn báo giá lịch trình, tuyến điểm, loại xe...cụ thể. Xin vui lòng liên hệ hotline 0918 187 646 của chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất nhé!
BẢNG GIÁ THUÊ XE 7 - 16 CHỖ TPHCM (TOUR NỘI ĐỊA)
Khởi hành từ TP.HCM |
Km |
Thời gian |
Xe 7 chỗ |
Xe 16 chỗ |
Innova / Fortuner |
Ford Transit / Solati |
|||
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm |
300 |
1 ngày |
2,500,000 |
3,000,000 |
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm |
380 |
2 ngày |
3,500,000 |
4,000,000 |
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm |
480 |
3 ngày |
5,000,000 |
5,500,000 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
320 |
1 ngày |
2,500,000 |
3,000,000 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
400 |
2 ngày |
3,500,000 |
4,000,000 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
400 |
3 ngày |
5,000,000 |
5,500,000 |
Phan Thiết / Mũi Né |
480 |
2 ngày |
4,000,000 |
4,500,000 |
Phan Thiết / Mũi Né |
580 |
3 ngày |
5,000,000 |
6,000,000 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
480 |
2 ngày |
4,000,000 |
4,500,000 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
580 |
3 ngày |
5,000,000 |
6,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) |
750 |
2N2D |
6,500,000 |
7,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) |
850 |
3 ngày |
7,000,000 |
7,500,000 |
Đà Lạt (không Dambri) |
950 |
3N3D |
7,500,000 |
8,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) |
1050 |
4 ngày |
8,000,000 |
9,000,000 |
Nha Trang |
1000 |
3 ngày |
7,500,000 |
8,500,000 |
Nha Trang |
1100 |
3N3D |
8,000,000 |
9,000,000 |
Nha Trang |
1200 |
4 ngày |
8,500,000 |
9,500,000 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
4 ngày |
10,000,000 |
11,000,000 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1300 |
5 ngày |
11,000,000 |
12,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
750 |
2 ngày |
6,500,000 |
7,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
800 |
2N2D |
7,000,000 |
8,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
850 |
3 ngày |
7,500,000 |
8,500,000 |
Buôn Mê Thuột |
800 |
3 ngày |
8,000,000 |
9,000,000 |
Buôn Mê Thuột |
900 |
4 ngày |
9,000,000 |
10,000,000 |
Soc Trăng-Trần Đề |
650 |
2N2D |
6,000,000 |
7,000,000 |
Rạch Gía-Phú Quốc |
650 |
2N2D |
6,000,000 |
7,000,000 |
Hà Tiên-Phú Quốc |
750 |
3N3D |
7,000,000 |
8,000,000 |
Bình Ba-Cam Ranh |
800 |
2N2D |
7,000,000 |
8,000,000 |
Bình Ba-Cam Ranh |
850 |
3N2D |
7,500,000 |
8,500,000 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
320 |
1 ngày |
2,500,000 |
3,000,000 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
400 |
2 ngày |
3,500,000 |
4,500,000 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
420 |
2 ngày |
4,000,000 |
5,000,000 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
520 |
3 ngày |
5,500,000 |
6,000,000 |
Châu Đốc |
650 |
2 ngày |
5,500,000 |
6,500,000 |
Châu Đốc - Cần Thơ |
750 |
3 ngày |
7,000,000 |
7,500,000 |
Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ |
900 |
4 ngày |
9,000,000 |
10,000,000 |
Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau |
900 |
3 ngày |
7,500,000 |
8,000,000 |
Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau |
1000 |
4 ngày |
8,000,000 |
9,000,000 |
Nam Cát Tiên |
400 |
2 ngày |
4,500,000 |
5,500,000 |
Madagui |
320 |
1 ngày |
2,500,000 |
3,000,000 |
Madagui |
400 |
2 ngày |
4,500,000 |
5,000,000 |
- Giá thuê xe du lịch TPHCM như trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thuê xe có thể thay đổi tuỳ thuộc vào tình hình thực tế
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí ăn - ngủ tài xế
- Gía trên đã bao gồm phí cầu đường, cao tốc
- Gía Lễ Tết tăng 30% giá xe
Khởi hành từ TP.HCM | Km | Thời gian | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thaco | Universe | |||
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm | 300 | 1 ngày | 4,000,000 | 6,000,000 |
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm | 380 | 2 ngày | 6,000,000 | 8,500,000 |
Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm | 480 | 3 ngày | 8,000,000 | 10,500,000 |
Bình Châu-Hồ Cóc | 320 | 1 ngày | 4,000,000 | 6,500,000 |
Bình Châu-Hồ Cóc | 400 | 2 ngày | 6,000,000 | 9,000,000 |
Bình Châu-Hồ Cóc | 400 | 3 ngày | 8,000,000 | 11,000,000 |
Phan Thiết / Mũi Né | 480 | 2 ngày | 7,500,000 | 10,000,000 |
Phan Thiết / Mũi Né | 580 | 3 ngày | 9,000,000 | 12,000,000 |
Hàm Thuận Nam / Lagi | 480 | 2 ngày | 7,500,000 | 10,000,000 |
Hàm Thuận Nam / Lagi | 580 | 3 ngày | 9,000,000 | 12,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) | 750 | 2N2D | 10,000,000 | 14,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) | 850 | 3 ngày | 11,000,000 | 15,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) | 950 | 3N3D | 12,000,000 | 16,000,000 |
Đà Lạt (không Dambri) | 1050 | 4 ngày | 13,000,000 | 17,000,000 |
Nha Trang | 1000 | 3 ngày | 11,000,000 | 16,000,000 |
Nha Trang | 1100 | 3N3D | 12,000,000 | 17,000,000 |
Nha Trang | 1200 | 4 ngày | 13,000,000 | 18,000,000 |
Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 15,000,000 | 19,000,000 |
Nha Trang-Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 16,000,000 | 21,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 750 | 2 ngày | 9,000,000 | 13,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 800 | 2N2D | 10,000,000 | 14,000,000 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 11,000,000 | 15,000,000 |
Buôn Mê Thuột | 800 | 3 ngày | 12,000,000 | 16,000,000 |
Buôn Mê Thuột | 900 | 4 ngày | 13,000,000 | 17,000,000 |
Soc Trăng-Trần Đề | 650 | 2N2D | 9,000,000 | 13,000,000 |
Rạch Gía-Phú Quốc | 650 | 2N2D | 9,000,000 | 14,000,000 |
Hà Tiên-Phú Quốc | 750 | 3N3D | 12,000,000 | 16,000,000 |
Bình Ba-Cam Ranh | 800 | 2N2D | 10,000,000 | 15,000,000 |
Bình Ba-Cam Ranh | 850 | 3N2D | 11,000,000 | 16,000,000 |
Cái Bè-Vĩnh Long | 320 | 1 ngày | 4,500,000 | 6,000,000 |
Cái Bè-Vĩnh Long | 400 | 2 ngày | 6,500,000 | 9,000,000 |
Vĩnh Long-Cần Thơ | 420 | 2 ngày | 7,500,000 | 10,000,000 |
Vĩnh Long-Cần Thơ | 520 | 3 ngày | 9,000,000 | 12,000,000 |
Châu Đốc | 650 | 2 ngày | 8,000,000 | 13,000,000 |
Châu Đốc-Cần Thơ | 750 | 3 ngày | 10,000,000 | 15,000,000 |
ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ | 900 | 4 ngày | 12,000,000 | 17,000,000 |
Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau | 900 | 3 ngày | 10,000,000 | 16,000,000 |
Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 12,000,000 | 18,000,000 |
Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 7,500,000 | 10,000,000 |
Madagui | 320 | 1 ngày | 5,000,000 | 7,000,000 |
Madagui | 400 | 2 ngày | 7,500,000 | 10,000,000 |
Xem thêm