Thuê Xe 45 Chỗ Đi Vũng Tàu – Giải Pháp Tối Ưu Cho Đoàn Đông
Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch Vũng Tàu cùng đoàn thể, công ty hay nhóm học sinh – sinh viên đông người? Dịch vụ thuê xe 45 chỗ đi Vũng Tàu chính là lựa chọn lý tưởng: thoải mái – tiện nghi – tiết kiệm chi phí.
Vì Sao Nên Thuê Xe 45 Chỗ Cho Chuyến Đi Vũng Tàu?
✔️ Phục Vụ Đoàn Đông – Tối Ưu Chi Phí
-
Xe 45 chỗ phù hợp cho:
-
Công ty, xí nghiệp tổ chức outing
-
Trường học, câu lạc bộ, đoàn thể
-
Gia đình đông thành viên, họ hàng
→ Tiết kiệm hơn so với việc chia nhỏ nhiều xe 16–29 chỗ.
✔️ Xe Đời Mới – Không Gian Rộng Rãi
Các dòng xe phổ biến:
-
Universe Tracomeco: nội thất sang trọng, ghế ngả
-
Samco Felix 45 chỗ: khoang hành lý rộng, tiện nghi
-
Hyundai Aero Space: máy lạnh sâu, vận hành êm ái
-
Thaco, Kim Long: Xe đời mới trang bị tiện nghi
→ Đảm bảo thoải mái suốt hành trình hơn 2 giờ đồng hồ từ TP.HCM – Vũng Tàu.
Hành trình |
Giá thuê xe 45 chỗ (VNĐ) |
Ghi chú |
Đi về trong ngày |
4.500.000 – 6.500.000 |
Giá đã gồm phí cầu đường |
2 ngày 1 đêm |
6.800.000 – 7.500.000 |
Bao gồm lưu đêm tài xế |
3 ngày 2 đêm |
7.500.000 – 8.200.000 |
Có thể ghé Long Hải, Hồ Tràm |
Thuê theo chuyến khứ hồi |
Liên hệ |
Linh hoạt tùy theo yêu cầu |
BẢNG GIÁ THUÊ XE 4-7-16-29-45 CHỖ ĐI VŨNG TÀU ĐÓN TRẢ TẬN NHÀ
Khi lên kế hoạch cho chuyến đi việc dự trù chi phí thuê xe là rất quan trọng để có thể tổ chức một chuyến đi suôn sẻ và thoải mái. Để giúp quý khách dễ dàng ước tính chi phí và lập kế hoạch, Bùi Gia Travel xin cung cấp bảng giá tham khảo dịch vụ thuê xe 45 chỗ từ sài Gòn (TP.HCM) đi các tỉnh thành phố được chúng tôi tính toán dựa trên một số thông tin cơ bản.
Tuy vậy, thực tế giá xe phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: Giá nhiên liệu, đời xe, loại xe, lịch trình đo, thời điểm thuê… đôi khi có sự thay đổi. Vì vậy đừng quên liên lạc ngay với Bùi Gia Travel qua số Hotiline 0847.070.777 để được biết chính xác nhất nhé. Bảng giá tham khảo dưới đây có thể giúp Quý khách dự trù kinh phí và lê kế hoạch cho chuyến đi sắp tới
Mặc dù Cty Bùi Gia đã cố gắng cân đối tính toán để đưa ra mức giá thuê phù hợp nhất. Tuy nhiên do biến động liên tục của thị trường với giá cả xăng dầu/cầu phà/bến bãi.. báo giá trên website của chúng tôi có thể chưa được cập nhật một cách kịp thời hoặc do những yêu cầu của từng hành trình thuê xe nên báo giá trên website có thể không hoàn toàn chính xác. Chính vì vậy, xin Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua điện thoại hoặc email để được báo giá mới nhất!
(Giá xe online không áp dụng cho dịp Lễ, Tết)
|
Thuê Xe 4 Chỗ từ Sài Gòn (Tp.HCM) đi Vũng Tàu
|
Giá : 1.200.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 4 Chỗ từ Vũng Tàu đi Sài Gòn (Tp.HCM)
|
Giá : 1.200.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 7 Chỗ từ Sài Gòn đi Vũng Tàu (Form vừa)
|
Giá : 1.300.000đ Xem chi tiết |
Thuê Xe 7 Chỗ từ Vũng Tàu đi Sài Gòn (Form vừa)
|
Giá : 1.300.000đ Xem chi tiết |
|
|
Thuê Xe 7 Chỗ từ Sài Gòn đi Vũng Tàu (Form rộng)
|
Giá : 1.500.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 7 Chỗ từ Vũng Tàu đi Sài Gòn (Form rộng)
|
Giá : 1.500.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 16 Chỗ từ Sài Gòn đi Vũng Tàu (Ford Transit)
|
Giá : 2.100.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 16 Chỗ từ Vũng Tàu đi Sài Gòn (Ford Transit)
|
Giá : 2.100.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 16 Chỗ từ TP.HCM đi Vũng Tàu (Huyndai Solati)
|
Giá : 2.400.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 16 Chỗ từ Vũng Tàu đi TP.HCM (Huyndai Solati)
|
Giá : 2.400.000đ Xem chi tiết |
|
Thuê Xe 29 Chỗ từ Sài Gòn (Tp.HCM) đi Vũng Tàu
|
Giá : 4.500.000đ Tư vấn báo giá |
|
Thuê Xe 45 Chỗ từ Sài Gòn (Tp.HCM) đi Vũng Tàu
|
Giá : 5.900.000đ Tư vấn báo giá |
|
Thuê Xe Limo 9 Chỗ từ Sài Gòn (Tp.HCM) đi Vũng Tàu
|
Giá : 2.600.000đ Tư vấn báo giá |
|
Thuê Xe Limo 9 Chỗ từ Vũng Tàu đi Sài Gòn (Tp.HCM)
|
Giá : 2.600.000đ Tư vấn báo giá |
Mặc dù Cty Bùi Gia đã cố gắng cân đối tính toán để đưa ra mức giá thuê phù hợp nhất. Tuy nhiên do biến động liên tục của thị trường với giá cả xăng dầu/cầu phà/bến bãi.. báo giá trên website của chúng tôi có thể chưa được cập nhật một cách kịp thời hoặc do những yêu cầu của từng hành trình thuê xe nên báo giá trên website có thể không hoàn toàn chính xác. Chính vì vậy, xin Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua điện thoại hoặc email để được báo giá mới nhất!
Thủ Tục Đặt Xe 45 Chỗ Nhanh Chóng, Uy Tín
-
Gửi thông tin: số khách – ngày khởi hành – lộ trình
-
Nhận báo giá: chi tiết, rõ ràng, không phát sinh
-
Xác nhận hợp đồng: thanh toán linh hoạt
-
Xe đón tận nơi, đúng giờ – đúng dòng xe cam kết
👉 Xem thêm: Bảng giá thuê xe 29 chỗ đi Vũng Tàu – Đặt nhanh, có giá liền
Gợi Ý Lịch Trình 2 Ngày 1 Đêm Cho Đoàn Đông
Ngày 1:
-
07:00: Khởi hành từ TP.HCM
-
10:00: Đến Bãi Sau – Tắm biển, chụp hình
-
12:00: Ăn trưa – nhận phòng khách sạn
-
15:00: Tham quan Tượng Chúa, Hải Đăng
-
18:00: Ăn tối – dạo biển đêm
Ngày 2:
-
06:00: Ngắm bình minh biển, ăn sáng
-
09:00: Mua đặc sản Vũng Tàu
-
11:30: Trả phòng – ăn trưa
-
13:00: Khởi hành về TP.HCM
🔗 Các Bài Viết Liên Quan
Thuê xe 29 – 45 chỗ đi Vũng Tàu giá trọn gói – Bùi Gia
Kinh nghiệm thuê xe đi Vũng Tàu không bị phát sinh chi phí
Top điểm tham quan tại Vũng Tàu phù hợp đoàn đông người
📞 Đặt Xe 45 Chỗ Ngay Hôm Nay – Có Xe Sớm, Không Lo Giá Cao
-
Hotline: 0847.506.506
-
Zalo tư vấn 24/7: Zalo Bùi Gia
-
Email: thuexebuigiatravel.com
-
Website: https://buigiatravel.com
Thuê xe uy tín – đúng chuẩn Bùi Gia: Xe đúng đời, giá đúng cam kết, phục vụ đúng giờ!
BẢNG GIÁ THUÊ XE 29 - 45 CHỖ TỪ TP.HCM ĐI CÁC TỈNH THÀNH PHỐ
Để giúp Quý Khách có cái nhìn tổng thể về giá thuê xe cũng như thuận tiện trong việc dự trù kinh phí và lên kế hoach cho chuyến đi sắp tới, nhà xe Bùi Gia xin gửi tới Bảng Báo Giá Dịch Vụ Thuê Xe 29-45 Chỗ và các loại xe 4-7-16 chỗ từ Sài Gòn (TP.HCM) đi tỉnh thành phố khác trên cả nước để các Bạn tham khảo. Mặc dù chúng tôi đã cố gắng tính toán, cân đối để đưa ra mức giá cạnh tranh nhấ trên thị trường.
Tuy nhiên giá thuê xe phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như: Giá xăng dầu, cao tốc, thời điểm thuê xe, loại xe, đời xe...Chính vì vậy để được cập nhật và báo giá mới nhất, đừng ngần ngại hãy gọi ngay đến số Hotline 0847.506.506 để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất nhé!
STT |
Khởi hành từ TP. HCM |
Km |
Thời gian |
Xe 29 chỗ |
Xe 45 chỗ |
1 |
Vũng Tàu / Long Hải |
280 |
1 ngày |
3.000.000 |
4.500.000 |
2 |
Vũng Tàu / Long Hải |
350 |
2 ngày |
4.500.000 |
6.000.000 |
3 |
Vũng Tàu / Long Hải |
380 |
3 ngày |
5.500.000 |
7.500.000 |
4 |
Hồ Tràm / Lộc An |
320 |
1 ngày |
3.200.000 |
5.200.000 |
5 |
Hồ Tràm / Lộc An |
400 |
2 ngày |
4.800.000 |
6.500.000 |
6 |
Hồ Tràm / Lộc An |
440 |
3 ngày |
5.700.000 |
8.300.000 |
7 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
320 |
1 ngày |
3.400.000 |
5.500.000 |
8 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
380 |
2 ngày |
4.600.000 |
6.500.000 |
9 |
Bình Châu-Hồ Cốc |
400 |
3 ngày |
5.800.000 |
8.500.000 |
10 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
300 |
1 ngày |
3.200.000 |
5.000.000 |
11 |
Cái Bè-Vĩnh Long |
380 |
2 ngày |
4.500.000 |
6.500.000 |
12 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
420 |
2 ngày |
5.700.000 |
8.500.000 |
13 |
Vĩnh Long-Cần Thơ |
480 |
3 ngày |
7.000.000 |
9.500.000 |
14 |
Châu Đốc |
500 |
2 ngày |
6.000.000 |
9.000.000 |
15 |
Châu Đốc-Cần Thơ |
650 |
3 ngày |
7.500.000 |
11.000.000 |
16 |
Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ |
850 |
4 ngày |
9.500.000 |
13.000.000 |
17 |
Cần Thơ-Sóc Trăng |
530 |
2 ngày |
6.300.000 |
9.000.000 |
18 |
Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau |
950 |
3 ngày |
10.000.000 |
14.000.000 |
19 |
Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau |
1050 |
4 ngày |
10.500.000 |
15.000.000 |
20 |
Cần Thơ - Rạch Giá |
550 |
3 ngày |
7.500.000 |
10.000.000 |
21 |
Châu Đốc - Hà Tiên |
650 |
3 ngày |
8.500.000 |
12.000.000 |
22 |
Bình Ba-Cam Ranh |
800 |
2N2D |
9.500.000 |
13.000.000 |
23 |
Bình Ba-Cam Ranh |
850 |
3 ngày |
9.500.000 |
13.000.000 |
24 |
Nam Cát Tiên |
400 |
2 ngày |
4.400.000 |
6.000.000 |
25 |
Madagui |
300 |
1 ngày |
3.300.000 |
5.300.000 |
26 |
Madagui |
340 |
2 ngày |
4.200.000 |
6.500.000 |
27 |
Phan Thiết / Mũi Né |
480 |
2 ngày |
5.700.000 |
9.000.000 |
28 |
Phan Thiết / Mũi Né |
580 |
3 ngày |
7.000.000 |
10.000.000 |
29 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
440 |
2 ngày |
5.500.000 |
8.500.000 |
30 |
Hàm Thuận Nam / Lagi |
540 |
3 ngày |
6.800.000 |
9.500.000 |
31 |
Đà Lạt (không Dambri) |
750 |
2N2D |
7.800.000 |
10.000.000 |
32 |
Đà Lạt (không Dambri) |
850 |
3 ngày |
8.000.000 |
11.000.000 |
33 |
Đà Lạt (không Dambri) |
900 |
3N3D |
8.500.000 |
12.000.000 |
34 |
Đà Lạt (không Dambri) |
950 |
4 ngày |
9.000.000 |
12.500.000 |
35 |
Nha Trang |
1100 |
3 ngày |
8.500.000 |
13.000.000 |
36 |
Nha Trang |
1100 |
3N3D |
9.000.000 |
10.500.000 |
37 |
Nha Trang |
1200 |
4 ngày |
9.500.000 |
13.000.000 |
38 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
4 ngày |
9.500.000 |
14.000.000 |
39 |
Nha Trang-Đà Lạt |
1200 |
5 ngày |
11.500.000 |
16.000.000 |
40 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
750 |
2 ngày |
7.500.000 |
10.000.000 |
41 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
800 |
2N2D |
7.800.000 |
11.000.000 |
42 |
Ninh Chữ-Vĩnh Hy |
850 |
3 ngày |
8.500.000 |
12.000.000 |
43 |
Buôn Mê Thuột |
900 |
3 ngày |
9.500.000 |
13.000.000 |
44 |
Buôn Mê Thuột |
1000 |
4 ngày |
10.500.000 |
15.000.000 |
Gọi ngay 0847.070.777 để được báo giá chính xác và tư vấn lộ trình phù hợp
Xem thêm